Bảng Giá Thép Pomina Năm 2019 Giá Từ Nhà Máy Thép Pomina

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Pomina với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, cung cấp VLXD toàn miền nam, không giới hạn về số.
Bảng báo giá thép Pomina được công ty TNHH Sáng Chinh cung cấp thông tin về giá cả tại ngay nhà máy sản xuất của các hãng nổi tiếng hiện nay. Chúng tôi còn là nhà phân phối cho các đại lý sắt thép lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam
Tham khảo các liên kết sau:


thép Pomina, thep Pomina

Liên kết mạng xã hội tôn thép sáng chinh:

Facebook tôn thép sáng chinh
Twiter tôn thép Sáng Chinh
Google Business tôn thép Sáng Chinh
Instagram.com tôn thép sáng chinh
Pinterest tôn thép Sáng Chinh
Soundcloud tôn thép Sáng Chinh
Tumblr tôn thép Sáng Chinh
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

STTTÊN THÉPĐƠN VỊ TÍNHKHỐI LƯỢNG (kg) / CÂYĐƠN GIÁ
01Thép cuộn Ø 6Kg 11.950
02Thép cuộn Ø 8Kg 11.950
03Thép Việt Nhật Ø 101 Cây (11.7m)7.2282.000
04Thép Việt Nhật Ø 121 Cây (11.7m)10.39116.500
05Thép Việt Nhật Ø 141 Cây (11.7m)14.16158.000
06Thép Việt Nhật Ø 161 Cây (11.7m)18.49207.000
07Thép Việt Nhật Ø 181 Cây (11.7m)23.40262.000
08Thép Việt Nhật Ø 201 Cây (11.7m)28.90323.000
09Thép Việt Nhật Ø 221 Cây (11.7m)34.87391.000
10Thép Việt Nhật Ø 251 Cây (11.7m)45.05509.000
11Thép Việt Nhật Ø 281 Cây (11.7m)56.63LH
12Thép Việt Nhật Ø 321 Cây (11.7m)73.83LH

Bảng báo giá thép Miền Nam:

STTTÊN THÉPĐƠN VỊ TÍNHKHỐI LƯỢNG / CÂYĐƠN GIÁ (Đ/Kg)ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01Thép cuộn Ø 6Kg 11.800 
02Thép cuộn Ø 8Kg 11.800 
03Thép Miền Nam Ø 101 Cây (11.7m)7.22 82.000
04Thép Miền Nam Ø 121 Cây (11.7m)10.39 116.000
05Thép Miền Nam Ø 141 Cây (11.7m)14.16 157.500
06Thép Miền Nam Ø 161 Cây (11.7m)18.49 205.500
07Thép Miền Nam Ø 181 Cây (11.7m)23.40 260.000
08Thép Miền Nam Ø 201 Cây (11.7m)28.90 321.500
09Thép Miền Nam Ø 221 Cây (11.7m)34.87 389.000
10Thép Miền Nam Ø 251 Cây (11.7m)45.05 506.000
11Thép Ø 281 Cây (11.7m)56.63 Liên hệ
12Thép Ø 321 Cây (11.7m)73.83 Liên hệ

Bảng báo giá thép Pomina:

STTTÊN THÉPĐƠN VỊ TÍNHKHỐI LƯỢNG / CÂYĐƠN GIÁ (Đ/Kg)ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01Thép Pomina Ø 6Kg 11.800 
02Thép Pomina Ø 8Kg 11.800 
03Thép Pomina Ø 101 Cây (11.7m)7.22 82.000
04Thép Pomina Ø 121 Cây (11.7m)10.39 116.000
05Thép Pomina Ø 141 Cây (11.7m)14.16 157.500
06Thép Pomina Ø 161 Cây (11.7m)18.49 205.500
07Thép Pomina Ø 181 Cây (11.7m)23.40 260.000
08Thép Pomina Ø 201 Cây (11.7m)28.90 321.500
09Thép Pomina Ø 221 Cây (11.7m)34.87 389.000
10Thép Pomina Ø 251 Cây (11.7m)45.05 506.000
11Thép Pomina Ø 281 Cây (11.7m)56.63 LH
12Thép Pomina Ø 321 Cây (11.7m)73.83 LH

Bảng báo giá thép Việt Úc

LOẠI THÉP
ĐƠN VỊ TÍNH
THÉP VIỆT ÚC
Ký hiệu trên cây sắt
HVUC
Thép Việt Úc D 6
Kg
10.000
Thép Việt Úc D 8
Kg
10.000
Thép Việt Úc D 10
Cây (11.7m)
75.000
Thép Việt Úc D 12
Cây (11.7m)
106.000
Thép Việt Úc D 14
Cây (11.7m)
140.000
Thép Việt Úc D 16
Cây (11.7m)
185.000
Thép Việt Úc D 18
Cây (11.7m)
Liên hệ
Thép Việt Úc D 20
Cây (11.7m)
Liên hệ
ĐINH+KẼM
KG
15,000

Ghi chú về đơn hàng:

+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn
+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )
+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất

Chính sách tại Tôn thép Sáng Chinh về bảng báo giá

– Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..
– Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép
– Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp báo giá các mặt hàng sau:

Báo giá thép hình
Báo giá thép hộp
Báo giá thép ống
Báo giá tôn
Báo giá cát xây dựng
Tại nhà máy của hãng thép Pomina, các mặt hàng chúng tôi báo giá gồm có: thép ống, thép cuộn, thép vằn, thép hình ( I, U, V, H, V), xà gồ, .. đa dạng và kích thước khác nhau
thép Pomina, thep Pomina

Khái niệm về thép Pomina là gì?

– Thép Việt Ý là tên gọi khác của thép Pomina, là sản phẩm thép được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất khép kín. Đạt các tiêu chuẩn quốc tế, và các thông số phù hợp trong quá trình sản xuất.
Thép Pomina ứng dụng dụng nhiều công trình hiện nay: nhà phố, cảng biển, công trình, cầu đường và nhiều hạng mục khác

Bảng báo giá thép Pomina

Yếu tố để chúng tôi đưa ra giá là dựa vào yếu tố thị trường và nhà sản xuất. Do đó, quý khách có thể an tâm vì giá thành VLXD luôn phù hợp với kinh tế của mọi chủ công trình
Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả, việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất
bảng báo giá thép Pomina, bang bao gia thep Pomina
Trong bảng báo giá:
– Thép cuộn phi 6, phi 8 sẽ được giao qua cân thực tế
– Thép cây phi 10 đến 32 là thép cây, giao qua cách đếm cây thực tế ngay công trình
– Thép Pomina đa dạng về các loại mác thép khác nhau. Qúy khách có nhu cầu, xin liên hệ đế bộ phận kinh doanh để được báo giá nhanh nhất
– Bảng giá đã bao gồm chi phí vận chuyển. Qúy khách sẽ không trả thêm bất cứ chi phí nào nếu phát sinh
– Bảng giá đã bao gồm thuế VAT 10%
– Các sản phẩm được chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng. Các khoản trong hợp đồng rõ ràng và có sự thống nhất giữa hai bên
– Kể từ khi nhận được đơn hàng chính thức, chúng tôi sẽ vận chuyển đến tận nơi trong thời gian sớm nhất

Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh

  • B1 : Qúy khách có thể biết được giá VLXD khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi

Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh

– Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Công ty TNHH Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:
    • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
    • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
    • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com

LIÊN HỆ

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 - 0909.936.937 - 09.3456.9116 - 0932 117 666
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.

HỆ THỐNG CỦA CHÚNG TÔI

  1. Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM
  2. Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
  3. Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An
  4. Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
  5. Kho Bãi Nội Thành:
    + 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM
    + 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM
    + 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận
Xem thêm: báo giá cát san lấp

THÔNG TIN THÊM

Giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá thép hộp
Bảng báo giá thép ống
Bảng báo giá Tôn Xây Dựng
Bảng báo giá xà gồ
Báo giá thép Pomina
Báo giá thép Việt Nhật
Báo giá thép miền nam
Báo giá thép tấm

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tôn thép Sáng Chinh liên kết năm 2020

Thu mua phế liệu Bạc Liêu